CÁC PHIÊN BẢN KHÁC
Bảng giá xe Kia Soluto 2024 lăn bánh
Tên phiên bản |
Giá niêm yết |
MT |
386.000.000 VNĐ |
MT (Tập lái) |
388.000.000 VNĐ |
MT DELUXE |
418.000.000 VNĐ |
AT DELUXE |
439.000.000 VNĐ |
AT DELUXE (Tập lái) |
441.000.000 VNĐ |
AT LUXURY |
454.000.000 VNĐ |
Tên phiên bản |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (Tạm tính) |
MT |
|
MT (Tập lái) |
|
MT DELUXE |
|
AT DELUXE |
|
AT DELUXE (Tập lái) |
|
AT LUXURY |
Tên phiên bản |
Giá lăn bánh tại TPHCM (Tạm tính) |
MT |
|
MT (Tập lái) |
|
MT DELUXE |
|
AT DELUXE |
|
AT DELUXE (Tập lái) |
|
AT LUXURY |
Tên phiên bản |
Giá lăn bánh tại các Tỉnh/TP khác (Tạm tính) |
MT |
|
MT (Tập lái) |
|
MT DELUXE |
|
AT DELUXE |
|
AT DELUXE (Tập lái) |
|
AT LUXURY |
Kia Soluto – Kết nối giá trị thật
Kia Soluto là sự kết hợp hài hòa giữa những đường nét thiết kế phong cách, đầy cá tính nhưng vẫn rất đỗi tinh gọn, vừa mang vẻ thời thượng lại cho khách hàng sử dụng cá nhân, vừa giữ được nét khỏe khoắn để phục vụ kinh doanh vận chuyển. Với mức giá tốt nhất phân khúc Sedan hạng B tại thị trường Việt Nam, Kia Soluto sở hữu cho mình những trang bị tiện nghi hàng đầu và các công nghệ an toàn vượt trội.
Ngoại thất Kia Soluto – Trẻ trung năng động
Kia Soluto là sự kết hợp hài hòa giữa những đường cong phong cách, kết hợp với các đường nét thẳng đầy cá tính mang lại sự gần gũi với các khách hàng có phong cách trẻ trung và yêu thích sự năng động. Về phần ngoại thất, xe được trang bị hệ thống đèn pha Halogen thế hệ mới với khả năng chiếu sáng ổn định, hệ thống đèn LED chạy ban ngày, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, cốp sau mở điện, tay nắm cửa mạ Crom,…
Với phiên bản 2024, Kia Soluto được trang bị 2 màu sơn ngoại thất cho phiên bản MT là Trắng và Bạc, 6 màu sơn cho các phiên bản còn lại là Trắng, Bạc, Đen, Vàng, Đỏ và Xanh.
Thiết kế lưới tản nhiệt “Mũi hổ” đặc trưng nối liền cụm đèn trước với nhận diện logo mới.
Hệ thống đèn pha/cos dạng Halogen với thiết kế trẻ trung, hiện đại.
Đèn sương mù thiết kế kiểu bóng tròn Projector được đặt đối xứng.
Dãy đèn LED chạy ban ngày tạo điểm nhấn cho cản trước.
Thân xe đậm chất Sedan với các đường cong dập nổi mềm mại.
Mâm hợp kim 14 inch 8 chấu kép thể thao nổi bật.
Cụm đèn hậu 2 tầng dạng đa giác tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe.
Trang bị cốp sau mở điện và dung tích cốp lên đến 445L.
Nội thất Kia Soluto – Tiện nghi và thoải mái
Là mẫu xe hoàn thiện dãy sản phẩm của Kia tại Việt Nam, Kia Soluto sở hữu nhiều trang bị tiện nghi và công nghệ làm nên một chiếc sedan lý tưởng cho các gia đình trẻ. Mẫu xe nổi bật trong phân khúc B với các tính năng ưu việt như trang bị chìa khóa thông minh Smartkey, tính năng khởi động từ xa, nút nhấn khởi động Start/Stop, chức năng ga tự động Cruise Control, màn hình giải trí 7 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh giải trí 6 loa vòm,… Đặt biệt khoang hành lý rộng rãi có dung tính lên đến 475L đáp ứng tối đa nhu cầu chở hành lý của gia đình khi đi chơi xa.
Khoang lái hiện đại kết hợp hài hòa giữa tính thẩm mỹ và hữu dụng.
Không gian các hàng ghế rộng rãi, thoải mái tích hợp nhiều trang bị tiện nghi.
Cụm đồng hồ đôi dạng Analog và màn hình đa thông tin 2.8 inch.
Trang bị màn hình giải trí trung tâm 7 inch lớn nhất phân khúc.
Vô lăng tích hợp nút điều khiển âm lượng, chế độ điện thoại rảnh tay,…
Trang bị cổng kết nối USB và AUX.
Hộc chứa đồ phía trước tiện dụng.
Khay giữ cốc dạng đôi tiện lợi.
Hệ thống âm thanh giải trí với trang bị 6 loa vòm.
Cửa gió điều hòa xoay 360 độ tùy chỉnh linh hoạt.
Kia Soluto với các trang bị an toàn hàng đầu phân khúc
Bên cạnh những tính năng an toàn cơ bản như hệ thống túi khí, dây đai an toàn các hàng ghế, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP, tính năng khởi hành ngang dốc HAC,… Kia Soluto còn được trang bị các tính năng an toàn vượt trội trong phân khúc như cảm biến hỗ trợ đỗ xe, camera lùi, cảm biến lùi, tính năng tự động khóa cửa khi vận hành, mã hóa chìa khóa Immobilizer,…
Hệ thống túi khí an toàn
Hệ thống 2 túi khí an toàn được trang bị trên Kia soluto để hạn chế va đập gây tổn thương cho người ngồi trên xe khi có va chạm xảy ra.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phanh điều khiển điện tử giúp ngăn ngừa hãm cứng bánh xe trong những tình huống khẩn cấp cần giảm tốc.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
HAC giúp tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, tránh mất kiểm soát.
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
ESP giúp tăng tính an toàn, giảm thiểu tối đa nguy cơ xe bị mất lái, chệch khỏi quỹ đạo khi đang di chuyển.
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
Phát hiện và cảnh báo kịp thời cho người lái trên màn hình về các chứng ngại vật phía sau khi lùi xe, tránh va chạm xảy ra.
Mã hóa chìa khóa chống trộm
Chìa khóa mã hóa kết hợp với hệ thống mã hóa khóa động cơ giúp chống trộm bằng cách kiểm soát sự khởi động của động cơ.
Kia Soluto – Vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm
Kia Soluto sở hữu khối động cơ Kappa 1.4L thế hệ mới cho khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định đi cùng tùy chọn 2 phiên bản: hộp số tự động 4 cấp có khả năng vận hành mượt mà và hộp số sàn 5 cấp tối ưu tỷ số truyền động, đáp ứng tốt mọi điều kiện vận hành với mức tiêu hao nhiên liệu tối ưu chỉ từ 4,5L/100km đường trường.
Thông số kỹ thuật Kia Soluto 2024
Kia Soluto 2024 |
AT Luxury |
AT Deluxe |
MT Deluxe |
MT |
Kích thước tổng thể (mm) |
4300 x 1700 x 1460 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2570 |
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
|||
Bán kính quay vòng (m) |
5.2 |
|||
Trọng lượng không tải |
1036 kg |
1066 kg |
||
Trọng lượng toàn tải |
1460 kg |
1500 kg |
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
43L |
|||
Thể tích khoang hành lý (L) |
475L |
|||
Số chỗ ngồi |
5 |
|
AT Luxury |
AT Deluxe |
MT Deluxe |
MT |
Loại động cơ |
Xăng, Kappa 1.4L Gasoline, Kappa 1.4L |
|||
Dung tích xi lanh |
1368 cc |
|||
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
94/6000 |
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) |
132/4000 |
|||
Hộp số |
Tự động 4 cấp |
Số sàn 5 cấp |
|
AT Luxury |
AT Deluxe |
MT Deluxe |
MT |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
|||
Phanh trước/sau |
Đĩa x Đĩa |
Đĩa x Tang trống |
||
Cơ cấu lái |
Trợ lực điện MDPS |
|||
Lốp và mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm |
Mâm thép |
Đường đô thị |
Đường trường |
Đường tổng hợp |
|
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
6.23 |
4.5 |
5.12 |