Giá khởi điểm từ:
859.000.000 VNĐ
Tên phiên bản |
Giá niêm yết |
2.0 LUXURY |
859.000.000 VNĐ |
2.0 PREMIUM |
904.000.000 VNĐ |
2.5 GT-LINE |
999.000.000 VNĐ |
Tên phiên bản |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (Tạm tính) |
2.0 LUXURY |
|
2.0 PREMIUM |
|
2.5 GT-LINE |
Tên phiên bản |
Giá lăn bánh tại TPHCM (Tạm tính) |
2.0 LUXURY |
|
2.0 PREMIUM |
|
2.5 GT-LINE |
Tên phiên bản |
Giá lăn bánh tại các Tỉnh/TP khác (Tạm tính) |
2.0 LUXURY |
|
2.0 PREMIUM |
|
2.5 GT-LINE |
Kia K5 2024 mang đến hơi thở mới cho phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam với phong cách thể thao, trẻ trung và hiện đại. Không gian nội thất sang trọng, cuốn hút với hàng loạt các công nghệ cao cấp, vượt trội so với các đối thủ mang lại trải nghiệm khác biệt cho người dùng.
Kia K5 là mẫu xe sedan “Fastback” thể thao thế hệ mới trong nhóm K series thương hiệu xe KIA. Sự xuất hiện của Kia K5 mới góp phần tạo nên dấu ấn và củng cố vị thế của thương hiệu trong phân khúc Sedan hạng D tại thị trường Việt Nam. K5 đã dễ dàng chinh phục khách hàng trẻ hiện đại bằng kiểu dáng Fastback thể thao, cá tính, rất cuốn hút.
Kia K5 2024 được trang bị 8 phiên bản màu sơn ngoại thất gồm: Xanh (DU3), Trắng (GWP), Đỏ (CR5), Đen (ABP), Xanh (M4B), Xám (KLG), Bạc (M8S), Xanh (D9B).
Ngoại thất xe được trang bị hệ thống đèn pha/cos LED Projector tích hợp chức năng tự động bật/tắt, đèn hậu và đèn phanh dạng LED, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện và chức năng sấy gương, cốp điện, hệ thống gạt mưa tự động, cánh hướng gió,…
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt “Mũi hổ – Tiger Nose” được cách điệu với họa từ hình tượng “Shark skin” có cấu trúc đa tầng đan xen đặc trưng.
Cụm đèn chiếu sáng dạng LED Projector với tạo hình “Heartbeat – nhịp đập trái tim” tạo điểm nhấn nổi bật thu hút mọi ánh nhìn.
Thân xe mang phong cách “Fastback” thể thao, hiện đại với thiết kế mui xe nối liền xuống đuôi xe, giúp tối ưu hiệu quả khí động học.
Bộ mâm hợp kim 18 inch họa tiết 5 chấu thể thao với các đường cắt góc cạnh, sắc sảo.
Gương chiếu hậu 2 tông màu thiết kế nổi bật, tích hợp xi nhan và chức năng gập tự động, chỉnh điện và sấy gương.
Đuôi xe phong cách thể thao với hệ thống đèn hậu LED kéo dài liền mạch, cánh hướng gió, ống xả kép và ốp cản sau tạo hình “Diffuser – khuếch tán gió”.
Nội thất Kia K5 2024 – Ngập tràn trang bị công nghệ
Với ưu thế về kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc giúp không gian nội thất Kia K5 vô cùng rộng rãi và thoải mái, xe còn được trang bị các công nghệ độc quyền duy nhất trong phân khúc như hệ thống đèn nội thất Mood Light 64 màu tùy chọn, hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose cao cấp, chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi và thông gió cả ghế lái và ghế hành khách, màn hình đa thông tin LCD Full HD 12.3” lớn nhất phân khúc,…
Bên cạnh đó tiện nghi nội thất xe còn được trang bị màn hình giải trí 10.25”, tay lái bọc da tích hợp chức năng sưởi vô lăng, màn hình hiển thị HUD kính lái, gương chiếu hậu chống chói ECM, chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động, sạc không dây, điều hòa tự động 2 vùng, lẫy chuyển số sau vô lăng, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama,…
Nội thất rộng rãi và sang trọng với các chi tiết bọc da cao cấp, ốp kim loại và vân gỗ, tùy chọn 2 tông màu đen hoặc đỏ theo từng phiên bản.
Không gian khoang lái hiện đại và sang trọng với hàng ghế ngồi bọc da, vô lăng D-cut 3 chấu tích hợp nhiều chức năng.
Chức năng sưởi, thông gió cho cả ghế lái và ghế hành khách trên tất cả các phiên bản.
Hàng ghế sau rộng rãi tích hợp tính năng sưởi ghế duy nhất trong phân khúc (phiên bản GT-Line).
Ghế lái có chức năng chỉnh điện 10 hướng và nhớ vị trí, ghế khách chỉnh điện 6 hướng và chế độ thư giãn.
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama tạo góc nhìn rộng và thoáng mang đến cảm giác sang trọng, thời thượng.
Màn hình đồng hồ đa thông tin Full LCD 12.3 inch lớn nhất phân khúc, màn hình HUD sắc nét.
Màn hình giải trí trung tâm 10.25 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto, định vị dẫn đường,…
Hệ thống giải trí 12 loa Bose cao cấp bố trí bao phủ không gian người ngồi mang lại trải nghiệm âm thanh đẳng cấp.
Hệ thống đèn nội thất Moodlight với 64 màu tùy chọn duy nhất trong phân khúc.
Bệ cần số thiết kế thể thao và hiện đại với các chi tiết bọc da kết hợp viền Crom nổi bật.
Chức năng sạc không dây cho điện thoại thông minh tiện lợi.
Rèm che nắng cửa sổ sau dạng ẩn trang bị trên tất cả các phiên bản.
Khoang hành lý có dung tích 510L có khả năng gia tăng không gian khi gập hàng ghế sau.
Gói an toàn thông minh ADAS (Advanced Driver Assistance Systems) gồm hệ thống Camera quan sát toàn cảnh (AVM), hiển thị hình ảnh điểm mù trên màn hình thông tin (BVM), cảnh báo điểm mù (BCW), hỗ trợ mở cửa xe an toàn (SEA) sẽ giúp khách hàng tự tin cầm lái chiếc Sedan đậm chất thể thao, thoải mái trải nghiệm cảm giác lái phấn khích.
Bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm các tính năng an toàn nâng cao như: cảm biến áp suất lốp (TPMS), nhắc nhở kiểm tra người ngồi hàng ghế sau (ROA), cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau (PDW), kiểm soát hành trình – Cruise Control và các tính năng an toàn tiêu chuẩn như: 6 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả ghế ngồi, hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, phanh tay điện tử và Auto Hold, camera lùi,…
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
HAC giúp tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, tránh mất kiểm soát.
Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh Auto Hold
Hệ thống này được phát triển để thay thế phanh tay truyền thống, giúp giữ xe ở vị trí cố định cũng như chức năng giữ phanh tiện lợi.
Camera quan sát toàn cảnh (SVM)
Hệ thống sử dụng 4 camera quan sát xung quanh, cung cấp hình ảnh từ phía trước, sau và 2 bên hông xe.
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau (PDW)
PDW làm việc thông qua các cảm biến siêu âm gắn ở cản trước và sau xe để cảnh báo bất kì chướng ngại vật nào gần đó.
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống này có vai trò theo dõi các vị trí bị khuất tầm nhìn xung quanh xe và cảnh báo cho người lái khi phát hiện có phương tiện di chuyển bên trong các vùng này.
Hệ thống quan sát điểm mù qua hình ảnh (BVM)
Bằng cách nhận các tính hiệu từ hệ thống (BSM) mà camera quan sát được mở để hiện thị hình ảnh điểm mù qua màn hình.
Kiểm soát hành trình Cruise Control
Cruise Control điều khiển góc mở của hệ thống ga, đảm bảo xe luôn di chuyển ở tốc độ được thiết lập bởi người lái.
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Là thiết bị điện tử đo lường áp suất bên trong lốp xe và đưa ra cảnh báo khi áp suất thay đổi đột ngột, cao hoặc thấp hơn so với mức lý tưởng.
Hỗ trợ mở cửa xe an toàn (SEA)
Hệ thống sử dụng các radar phía sau để phát hiện có phương tiện tiến đến và cảnh báo hành khách trước khi rời khỏi xe.
Nhắc nhở kiểm tra người ngồi hàng ghế sau (ROA)
Hệ thống hiển thị thông báo nhắc nhở trên màn hình đa thông tin về việc kiểm tra người ngồi hàng ghế sau khi tắt máy.
Cung cấp sức mạnh cho Kia K5 GT-Line là động cơ Smartstream 2.5 GDI hoàn toàn mới ứng dụng công nghệ phun xăng trực tiếp hiệu suất cao cho công suất lên đến 191 mã lực và mô-men xoắn cực đại 246 Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội.
Hai phiên bản Premium và Luxury được trang bị động cơ Nu 2.0 MPI, với công nghệ phun xăng đa điểm cho công suất 150 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp cho khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
Kia K5 còn được đánh giá cao về khả năng vận hành thông minh, linh hoạt với 4 chế độ lái Comfort/Eco/Sport/Smart được tùy chỉnh bằng nút chuyển “Drive Mode” giúp người dùng trải nghiệm các cảm giác lái khác nhau, cân bằng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Kia K5 2024 |
Luxury |
Premium |
GT-Line |
Kích thước tổng thể (mm) |
4905 x 1860 x 1465 |
4905 x 1860 x 1465 |
4905 x 1860 x 1465 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
2850 |
2850 |
Khối lượng không tải (kg) |
1430 |
1470 |
1490 |
Khối lượng toàn tải (kg) |
1960 |
1960 |
1990 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
60 |
60 |
60 |
Thể tích khoang hành lý (L) |
510 |
510 |
510 |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
|
Luxury |
Premium |
GT-Line |
Động cơ |
2.0 MPI |
2.0 MPI |
2.5 GDI (Theta-III) |
Dung tích xi lanh (cc) |
1999 |
1999 |
2497 |
Công suất tối đa (Hp) |
150 |
150 |
191 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) |
192 |
192 |
246 |
Hộp số |
6 AT |
6 AT |
8 AT |
|
Luxury |
Premium |
GT-Line |
Hệ thống treo trước |
Độc lập McPherson |
||
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
||
Trợ lực lái |
Điện |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc |
||
Mâm xe |
18” |
||
Kích thước lốp xe |
235/45R18 |
||
Hệ truyền động |
Cầu trước |
Đường đô thị |
Đường trường |
Đường tổng hợp |
|
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
9.68 |
5.51 |
7.06 |